Chi tiết

Bài 14 - Nói về thành viên trong gia đình

thu gon
mo rong

Bài 14 - Nói về thành viên trong gia đình

Kịch bản: Hải Hồ
Người đọc: Nguyễn Thương
Trong bài học trước, Paul và Sabina đã nói về cô em gái của Paul. Kết thúc đoạn hội thoại của bài trước, chúng ta đã được nghe về kỳ thi tốt nghiệp - Abitur của em gái Paul và bây giờ, cô ấy đang trong kì thi cuối cùng đó. 
Nhưng em gái Paul vẫn còn nhiều điều thú vị đáng để tìm hiểu thêm, chúng ta hãy tiếp tục nghe thêm về cô ấy trong bài học này nhé.

KỊCH BẢN HỘI THOẠI

- Wie geht es Ihrer Schwester?
- Danke, es geht ihr gut. Meine Schwester ist gerade im Stress. Sie lernt viel für das Abitur.
- Ich verstehe das. Das Abitur ist sehr wichtig. 
- Meine Schwester hat so viele Interessen und Hobbys. Sie reitet. Sie spielt Tennis. Sie hört gern Musik. Und sie liest gern.
- Wirklich? Das ist schön. Ich lese auch gern. 
KỊCH BẢN ĐẦY ĐỦ
HỖ TRỢ HỌC TẬP

1) Personalpronomen im Dativ

- Personalpronomen: đại từ nhân xưng hay chính là các ngôi ich, du, er, sie, ….

- Chúng ta sử dụng đại từ nhân xưng ở Dativ (cách 3) khi đại từ mà ta nhắc đến trong câu không đóng vai trò làm chủ ngữ như cách 1, mà sẽ có vai trò như một tân ngữ trong câu. 

- Ví dụ:

Ich antworte dir: tôi trả lời bạn. (Ở đây là từ “bạn” đang được dùng ở Dativ, do nó là tân ngữ gián tiếp trong câu và đi kèm với động từ “antworten”). 

- 1 số động từ đi kèm với Dativ: gehören, gefallen, schmecken, antworten, vertrauen, verzeihen, passen, zuhören, gratulieren, helfen, …

- Bảng đại từ nhân xưng ở Dativ


ich

mir

du

dir

er

ihm

sie

ihr

es

ihm

ihr

euch

wir

uns

sie/Sie

ihnen/Ihnen


2) Possessivartikel im Dativ

- Chúng ta sẽ sử dụng mạo từ sở hữu ở Dativ, trong trường hợp khi vị trí của danh từ phải để ở cách 3, như sau 1 số động từ kể trên, giới từ hoặc trong 1 số cấu trúc đặc biệt. 

- Bảng mạo từ sở hữu ở Dativ


 

mask. (der)

fem. (die)

neu. (das)

plural (die)

ich

meinem Bruder

meiner Schwester

meinem Kind

meinen Eltern

du

deinem Bruder

deiner Schwester

deinem Kind

deinen  Eltern

er

seinem Bruder

seiner Schwester

seinem Kind

seinen  Eltern

sie

ihrem Bruder

ihrer Schwester

ihrem Kind

ihren  Eltern

es

seinem Bruder

seiner Schwester

seinem Kind

seinen  Eltern

ihr

eurem Bruder

eurer Schwester

eurem Kind

euren  Eltern

wir

unserem Bruder

unserer Schwester

unserem Kind

unseren  Eltern

sie/Sie

ihrem/Ihrem Bruder

ihrer/Ihrer Schwester

ihrem /Ihrem Kind

ihren/Ihren  Eltern

 

kyvbbjbzdy1ge3sc
ChuyenMuc
Quản lý tin tức