KỊCH BẢN HỘI THOẠI
Chào mừng bạn đến với chương trình Audio tiếng Đức giao tiếp do Vogel phát triển.
Trước hết, bạn cần hiểu rằng, chương trình này được xây dựng nhằm mục đích giúp các bạn phát triển kỹ năng nghe và nói, đặc biệt là kĩ năng nói, để bổ trợ cho các chương trình tiếng Đức A1, A2, B1…cũng trong webiste ivogel.vn này.
Cụ thể, với chương trình video tiếng Đức A1, A2… thì nội dung chủ yếu tập trung vào kĩ năng nghe, đọc, viết. Còn kĩ năng nói, các bạn sẽ được cải thiện với chương trình Audio tiếng Đức giao tiếp này.
Hoặc bạn cũng có thể học chương trình audio này mà không cần học thêm các bài học tiếng Đức A1, A2...nếu bạn chỉ có nhu cầu học giao tiếp căn bản.
Liệu bạn có thắc mắc rằng, tại sao Audio thì chỉ nghe, mà bạn lại có thể cải thiện được kỹ năng nói không? Chắc chắn là nhiều bạn sẽ có suy nghĩ như thế.
Để mình giải thích nhé, trước hết, để nói tốt, các bạn phải:
VIDEO HƯỚNG DẪN
Khi bạn học tiếng Đức qua audio, với phương pháp học thẩm thấu, nghĩa là nghe đi nghe lại và nhẩm lại trong đầu thật nhiều, dù đã nhớ rất kĩ về nội dung, nghĩa, phát âm… rồi vẫn cứ nghe tiếp, nghe đến phát chán mà vẫn nghe, thì chắc chắn bạn sẽ lĩnh hội được.
Đó chính là lý do tại sao mình nói, nghe các audio của bài học này, sẽ giúp bạn nói tốt là như vậy.
Nhưng nhớ là phải nghe và nhẩm thật kỹ, thật nhuần nhuyễn, biết hết rồi vẫn nghe, chứ đừng nghe hời hợt nhé, hời hợt sẽ không có kết quả như ý đâu.
Các bài học trong chương trình được thiết kế theo các bối cảnh phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, như mua vé xe Bus, đi siêu thị, hay đi chợ, để giúp bạn học ngay những thứ bạn cần, thay vì học lan man.
Kèm với mỗi bài học, sẽ có các phần bổ trợ ngữ pháp. Các bạn lưu ý rằng, đây là chương trình audio giao tiếp, nghĩa là tập trung vào khả năng giao tiếp. Đây không phải chương trình ngữ pháp, do đó mà nội dung ngữ pháp trong bài học không đầy đủ và khá đơn giản, chỉ dành cho mục đích giải thích cho các bạn hiểu rõ hơn về nội dung hội thoại. Nếu các bạn muốn học ngữ pháp, hãy học ở các chương trình Video tiếng Đức A1, A2…cũng trong website này.
Để giúp các bạn dễ theo dõi bài học hơn, đặc biệt là những bạn học còn kém, thì trong mỗi bài học cũng có đính kèm cả đoạn kịch bản hội thoại, hoặc nếu bạn nào có nhu cầu, có thể tải cả đoạn Transkiption của người đọc trong bài học.
Để học tốt chương trình này, các bạn có thể:
Chương trình được xây dựng bởi:
Hải Hồ: Viết kịch bản
Nguyễn Thương: Thể hiện nội dung thành audio
Chúc các bạn học tốt!
- ivogel
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
Từ để hỏi + động từ + chủ ngữ + ….?
Wie | như thế nào, thế nào |
Woher | từ đâu, từ đâu đến |
Wo | ở đâu |
Wohin | tới đâu, đi đến đâu |
Wer | ai, ai đó |
Was | cái gì |
Wann | khi nào |
Warum | tại sao |
giống | mạo từ sở hữu |
der - giống đực (maskulin) | Ihr (Ihr Beruf: nghề/ công việc của Ngài) |
die - giống cái (feminin) | Ihre (Ihre Mutter : mẹ của Ngài) |
das - giống trung (neutral) | Ihr (Ihr Buch: cuốn sách của Ngài) |
January 12, 2022
ich |
wohne |
du |
wohnst |
er/sie |
wohnt |
es |
wohnt |
ihr |
wohnt |
wir |
wohnen |
sie/ Sie |
wohnen |
mein Vater |
bố của tôi |
meine Mutter |
mẹ của tôi |
mein Kind |
con của tôi |
ich |
mein/ meine |
du |
dein/ deine |
er |
sein/ seine |
sie |
ihr/ ihre |
es |
sein/ seine |
ihr |
euer/ eure |
wir |
unser/ unsere |
sie (họ) |
ihr/ ihre |
Sie ( Ngài) |
Ihr/ Ihre |
2) Một số từ vựng về chủ đề gia đình
January 17, 2022
NR.
|
UNTERLAGEN
|
THEMEN
|
GRAMMATIK
|
ZIEL
|
1 | Begrüßung | - Personalpronomen: ich, du, Sie - W-Frage: Wie heißen Sie? Woher kommen Sie? Was sprechen Sie? - Verbkonjugation: sein, heißen, kommen, sprechen |
- Sich begrüßen/verabschieden - Sich vorstellen - Länder und Sprachen benennen - Verbkonjugation: sein, heißen, kommen, sprechen (ich, du, Sie) - Personalpronomen (ich, du, Sie) |
|
2 | Familie | - Personalpronomen: er, sie, wir, ihr, sie - Verbkonjugation: sein, heißen, sprechen, leben, haben - Possessivartikel: mein/ meine, dein/ deine, Ihr/ Ihre |
- Die Familie vorstellen - Zählen - Angaben zur Person ( tuổi, nơi sinh, địa chỉ, nơi ở, SĐT, tình trạng hôn nhân) - Personalpronomen (er, sie, wir, ihr, sie) - Possessivartikel - Verbkonjugation: sein, heißen, sprechen, leben, haben (er, sie, wir, ihr, sie) |
|
TEST 1 | ||||
3 | Essen & Trinken | - Definiter Artikel (der, die, das) und indefiniter Artikel (ein, eine) - Singular und Plural - Verb möchten - Negativartikel: kein, keine - Ja/ Nein - Frage: ja, nein, doch |
- Lebensmittel benennen - nach Preise & Menge fragen und antworten - Verbkonjugation: möchten - die Struktur der Ja-Nein-Frage verstehen - Pluralform von Nomen, definiter Artikel (der, die, das) und indefiniter Artikel (ein, eine) und kein, keine |
|
4 | Wohnung | - Personalpronomen: er, sie, es - Definiter und indefiniter Artikel, Negativartikel im Akkusativ - Lokale Adverbien: hier, dort |
- Zimmer und Möbel benennen - Die Wohnung beschreiben - Einige Adjektive für Beschreibung der Wohnung lernen - Personalpronomen: er, sie, es - Definiter und indefiniter Artikel, Negativartikel im Akkusativ - Lokale Adverbien: hier, dort |
|
TEST 2 | ||||
5 | Alltag | - Personalpronomen im Akkusativ - Trennbare und untrennbare Verben - Negation: nicht - Präposition: um, von...bis, am |
- Die Wochentage, Monate benennen - Nach die Zeit fragen und antworten (offizielle und inoffizielle Öffnungszeiten) - Über die Aktivitäten des Tages sprechen - Personalpronomen im Akkusativ - Trennbare und untrennbare Verben benutzen - Negation: nicht - Präposition: um, von...bis, am |
|
6 | Freizeit | - Modalverben: wollen, können - Perfekt mit sein und haben |
- Über Freizeitaktivitäten und Hobbys sprechen - Häufigkeitsadverbien - Perfekt - Verbkonjugation: wollen, können |
|
TEST 3 | ||||
PRÜFUNG A1.1 | ||||
7 | Orte & Verkehrsmittel |
- Lokale Präpositionen: in, an, auf, bei, hinter, neben, über, unter, vor, zwischen - Präpositionen mit: mit dem Auto,... - Definiter und indefiniter Artikel, Negativartikel im Dativ - Wegbeschreibung |
- Über Orte, Verkehrsmittel sprechen - Weg beschreiben - Lokale Präpositionen: in, an, auf, bei, hinter, neben, über, unter, vor, zwischen - Präpositionen mit: mit dem Auto,... - Definiter und indefiniter Artikel, Negativartikel im Dativ |
|
8 | Berufe & Arbeit | - Temporale Präpositionen: vor, seit - Präteritum von sein & haben - Wortbildung -in: der Lehrer => die Lehrerin |
- Berufe benennen: weiblich & männlich - Temporale Präpositionen: vor, seit - Verbkonjugation: waren, hatten |
|
TEST 4 | ||||
9 | Gesundheit | - Imperativ - Modalverb sollen |
- Körperteile, Krankenheiten benennen - Aufforderung sagen - Verbkonjugation: sollen - Vorschläge machen |
|
10 | Service | - Pronomen man - Modalverben dürfen, müssen - Konjunktiv II: würden, könnten - Temporale Präpositionen: bis, ab |
- Einen Termin vereinbaren - Verbkonjugation: dürfen, müssen, würden, könnten - Konjuktiv II: Höfliche Bitte - Temporale Präpositionen: bis, ab |
|
TEST 5 | ||||
11 | Kleidung | - Verben mit Dativ: gefallen, passen - Personalpronomen im Dativ - Komparation - Frageartikel welch- - Demonstrativpronomen: diese- |
- Kleidungsstücke benennen - Gefallen/ Missfallen ausdrücken - Verbkonjugation: gefallen, passen - Komperativ und Superlativ lernen ( gut, gern, viel) - Personalpronomen im Dativ - Frageartikel welch- - Demonstrativpronomen: diese- |
|
12 | Reisen & Feste | - Verb werden - Konjunktion: und, oder, aber, denn, sondern - Lokale Präposition: zu, nach, in |
- Über Feste sprechen - Einladungen verstehen und schreiben - Nach Wetter fragen und antworten - Verbkonjugation: werden - Sätze mit der Konjunktion und, oder, aber, denn verbinden - Lokale Präposition: zu, nach, in |
|
TEST 6 | ||||
PRÜFUNG A1.2 | - Giới thiệu bản thân và hỏi người khác về thông tin cá nhân của họ - Hiểu và sử dụng được những câu đơn giản thông dụng về gia đình, công việc, mua bán,... - Hiểu được hội thoại nếu người đối thoại nói chậm và rõ ràng |
|||
Unterrichten = 36 | ||||
Phát âm |
April 6, 2022
NR.
|
UNTERLAGEN |
THEMEN
|
GRAMMATIK
|
ZIEL
|
Diph & Konso | ||||
1 | Familie und Verwandte | - Nebensatz- Konjunktion weil - Perfekt der trennbaren Verben und nicht- trennbaren Verben - Perfekt der Verben auf -ieren: ist passiert, hat telefoniert - Namen im Genitiv: von+ Dativ |
- die Name der Familiemitglieder wiederholen (Eltern, Bruder, Schwester,...) - von Wohn- und Lebensform erzählen: Lebengemeinschaft,... - Konjunktion weil - Tempus: Perfekt: Thì hoàn thành trong tiếng Đức |
|
2 | Wohnen | - Wechselpräpositionen: in, an, auf, über, zwischen, hinter, neben, unter, vor. - Verben mit Wechselpräposition: stellen- stehen,... - Direktionaladverbien: hierhin, dahin, dorthin,... |
- Wortschatz zum Thema Wohnung und Mietshaus wiederholen - Wortschatz zum Thema: Küche( der Topf, die Pfanne,...) - Gespräch mit Nachbarn führen - Wechselpräposition: giới từ trong tiếng Đức - Verben mit Wechselpräposition: giới từ đi với Akkusativ và Dativ - Direktionaladverbien: trạng từ chỉ nơi chốn |
|
3 | Essen und Trinken | - Indefinitpronomen im Nominativ und Akkusativ: einer/ meiner/ keiner/ welche.... - Konjunktion "als" |
- Wortschatz zum Thema Essen und Mahlzeiten wiederholen - Gespräche im Restaurant führen - Indefinitpronomen im Nominativ und Akkusativ: einer/meiner/keiner/welche....: đại từ bất định |
|
TEST 1 | ||||
4 | Arbeit | - Konjunktion wenn - Konjunktiv II: wäre, hätte, würde machen,... - Ratschläge geben: sollen und können im Konjunktiv II |
- über Arbeit sprechen - Telefongespräche führen - Konjunktion wenn - Konjunktiv II: wäre, hätte, würde machen,... - Ratschläge geben: sollen und können im Konjunktiv II |
|
5 | Sport und Fitness | - reflexive Verben: sich bewegen, sich ausruhen,... - Verben mit Präposition: warten auf, achten auf,... - Fragewörter und Präpositionaladverbien: Worüber?- Darüber. |
- verschiedene Sportarten kennen: Tennis, Volleyball,... - Bewegungstipps geben - reflexive Verben: sich bewegen, sich ausruhen, sich schminken,... động từ phản thân - Verben mit Präposition: động từ đi kèm với giới từ - Fragewörter und Präpositionaladverbien: Worüber?- Darüber. |
|
6 | Schule und Ausbildung | - Präteritum der Modalverben: musste, konnte, durften,... - Nebensatz - Konjunktion: dass - Präteritum |
- Aus und Weiterbildung verstehen - Bildungssystem in Deutschland verstehen - über die Schulzeit sprechen - Schulfächer kennen: Mathe, Deutsch,... - Präteritum der Modalverben: musste, konnte, durften, usw - Nebensatz - Konjunktion: dass - Präteritum |
|
TEST 2 | ||||
7 | Bank und Geld | - indirekte Fragesätze mit Fragepronomen( W-Fragen) - indirekte Fragen bei Ja-/Nein-Fragen - Konjugation von lassen |
- über Banken sprechen - Wortschatz zum Thema: Bank und Geld kennen - indirekte Fragesätze mit Fragepronomen( W-Fragen): câu hỏi gián tiếp với từ để hỏi - indirekte Fragen bei Ja-/Nein-Fragen: câu hỏi gián tiếp với từ ob - Konjugation von lassen |
|
8 | Gebrauchsgegenstände | - Adjektivdeklination nach indefinitem Artikel: ein schönes Haus, ein alter Mann,... - Adjektivdeklination nach definitem Artikel: blauer Stift, blauen Stift,... - Komparation: Komparativ und Superlativ - Vergleichspartikel: als, wie |
- über Vorlieben sprechen - einen persönlichen Gegenstand: beschreiben - Adjektivdeklination nach indefinitem Artikel: chia đuôi tính từ theo quán từ không xác định - Adjektivdeklination nach definitem Artikel: chia đuôi tính từ theo quán từ xác định - Komparation: Komparativ und Superlativ: so sánh hơn và so sánh nhất - Vergleichspartikel: als, wie: so sánh bằng |
|
9 | Kontakt und Kommunikation | - Passiv Präsens: Die Tür wird geschlossen. - Wortbildung Adjektive: - Wortbildung Nomen: Verb + -er und Verb + -ung - Nebensatz - Konjunktion: dass |
- die Mittel, in Kontakt zu bleiben, kennen - Nachrichten auf der Mailbox verstehen - eine Nachricht schreiben: học cách gửi tin nhắn - Passiv Präsens: Câu bị động ở thì hiện tại - Wortbildung Adjektive: - Wortbildung Nomen: Verb + -er und Verb + -ung - Nebensatz - Konjunktion: dass |
|
TEST 3 | ||||
10 | Urlaub | - Adjektivdeklination ohne Artikel - modale Präpositionen: ohne |
- über Urlaub/ Reiseplanung sprechen - gemeinsame Aktivitäten im Urlaub planen - Adjektivdeklination ohne Artikel: chia đuôi tính từ không có quán từ - temporale und modale Präpositionen: giới từ chỉ thời gian và cách thức |
|
11 | Feste | - Kasus: Dativ - Dativ als Objekt: Possessivartikel und unbestimmter Artikel - Präposition mit Dativ: aus, bei, mit, nach, von,... |
- Ein Fest planen - Wortschatz zum Thema: Geschenke und Feste - Cách 3: Dativ - Dativ als Objekt - Präposition mit Dativ: giới từ đi với Dativ |
|
12 | Natur | - Relativpronomen - Relativsätze - Relativsatz im Nominativ und Akkusativ |
- Wortschatz zum Thema Natur kennen - die Name der Tieren kennen - Relativpronomen: đại từ quan hệ - Relativsätze: câu quan hệ - Relativsatz im Nominativ und Akkusativ |
|
TEST 4 | ||||
PRÜFUNG A2 | - Về kiến thức: + Sử dụng được lượng từ vựng cơ bản về các chủ đề thường nhật như: Phương tiện truyền thông, lễ hội, trường học, thể thao … trong các tình huống giao tiếp đơn giản; + Vận dụng được những cấu trúc câu phức tạp hơn như: Thức bị động, câu gián tiếp và thì quá khứ của các loại động từ...; - Về kỹ năng: + Kĩ năng Nghe: Nghe hiểu tương đối những hội thoại, những phần phỏng vấn ngắn, nhận biết những thông tin chính, quan trọng. + Kĩ năng Nói: Vận dụng ngôn ngữ giao tiếp trong từng tình huống hàng ngày; bày tỏ quan điểm, suy nghĩ. Có thể lập một kế hoạch, hoặc thời gian biểu cho một số hoạt động. + Kĩ năng Đọc: Có thể hiểu và nắm bắt thông tin trong các bài báo hoặc bản tin về những vấn đề gần gũi trong cuộc sống; + Kĩ năng Viết: Có thể viết được đoạn tin nhắn ngắn, đoạn văn ngắn thể hiện sở thích cá nhân,... |
May 2, 2022
June 23, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
- Sind Sie Deutsche?
- Nein, ich bin Österreicher.
- Wie bitte?
- Ich komme aus Österreich. Und Sie? Sind Sie Engländer?
- Nein, Ich bin Amerikaner. Ich komme aus den USA.
sein |
|
ich (tôi, tớ, mày, …) |
bin |
du (bạn, mày, …) |
bist |
Sie ( Ngài) |
sind |
er (anh ấy, bác ấy, cậu ấy, …) |
ist |
sie (cô ấy, bá ấy, chị ấy, …) |
ist |
es (nó) |
ist |
ihr (các bạn) |
seid |
wir (chúng tôi) |
sind |
sie (họ) |
sind |
January 17, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
Hallo, ich heiße Meier, Peter Meier, und wie heißen Sie?
Ich heiße Melani Smith, Guten Tag Herr Meier
Guten Tag Frau Smith, Ich muss gehen, Bis zum nächsten Mal,
Auf Wiedersehen, Herr Meier,
Auf Wiedersehen, Frau Smith
HỖ TRỢ HỌC TẬP
Das Verb “heißen” - Động từ “heißen” trong tiếng Đức
heißen | |
ich (tôi, tớ, mày, …) | heiße |
du (bạn, mày, …) | heißt |
Sie ( Ngài) | heißen |
er (anh ấy, bác ấy, cậu ấy, …) | heißt |
sie (cô ấy, bá ấy, chị ấy, …) | heißt |
es (nó) | heißt |
ihr (các bạn) | heißt |
wir (chúng tôi) | heißen |
sie (họ) | heißen |
January 17, 2022
January 17, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
HỖ TRỢ HỌC TẬP
Wer bist du?
Ich bin Anna.
|
Bạn là ai?
Tôi là Anna
|
Wer wohnt in Hanoi?
Meine Schwester wohnt in Hanoi.
|
Ai đang sống ở Hà Nội?
Anh trai của tôi đang sống ở Hà Nội.
|
Wie alt bist du?
ich bin 23 Jahre alt.
|
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 23 tuổi.
|
Wie alt ist deine Mutter?
Meine Mutter ist 47 Jahre alt.
|
Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ tôi 47 tuổi.
|
Câu hỏi mang tính khẳng định | Câu hỏi mang tính phủ định |
Động từ chia đứng đầu câu + chủ ngữ + ….?
khẳng định
Ví dụ:
Kommst du aus Hanoi?
Bạn đến từ Hanoi phải không?
Hast du Hunger?
Bạn có đói không?
|
Động từ chia đứng đầu câu + chủ ngữ + ….?
phủ định: qua các từ phủ định
kein/ nicht
kein: đứng trước danh từ
nicht: các trường hợp còn lại: trước nơi chốn, thời gian, usw.
Ví dụ:
Kommst du nicht aus Hanoi?
Bạn không phải đến từ Hanoi đúng không?
Hast du keinen Hunger?
Bạn không đói à?
|
Câu hỏi mang tính khẳng định | Câu hỏi mang tính phủ định |
Kommst du aus Hanoi?
Ja, ich komme aus Hanoi.
Đúng vây, tôi đến từ Hanoi
Nein, ich komme nicht aus Hanoi.
Không, tôi không đến từ Hanoi.
|
Kommst du nicht aus Hanoi?
Doch, ich komme aus Hanoi.
Không, tôi đến từ Hanoi mà.
Nein, ich komme nicht aus Hanoi.
Không, tôi không đến từ Hanoi.
|
January 17, 2022
du |
- động từ chia theo ngôi du và bỏ đuôi -st + tân ngữ/ trạng từ/ bổ ngữ/… - lược bỏ chủ ngữ “du” - ví dụ: Mach bitte die Aufgabe: bạn hãy làm bài tập này. |
Sie |
- động từ nguyên thể + Sie + (tân ngữ/ trạng ngữ/ … ) - ví dụ: Fahren Sie bitte schnell! : ngài làm ơn đi nhanh lên! |
ihr |
- động từ chia theo ngôi ihr + tân ngữ/ trạng từ/ bổ ngữ/… - lược bỏ chủ ngữ “ihr” - ví dụ: Sprecht bitte leiser: các bạn hãy nói nhỏ thôi! |
2) Thứ trong tuần, tháng trong năm
January 17, 2022KỊCH BẢN HỘI THOẠI
Modalverb | ich/er/sie/es | du | ihr | wir/ sie/ Sie |
können | kann | kannst | könnt | können |
mögen | mag | magst | mögt | mögen |
dürfen | darf | darfst | dürft | dürfen |
möchten | möchte | möchtest | möchtet | möchten |
müssen | muss | musst | müsst | müssen |
sollen | soll | sollst | sollt | sollen |
wollen | will | willst | wollt | wollen |
giống đực - der | kein |
giống cái - die | keine |
giống trung - das | kein |
January 17, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
2) Nummer (số đếm) und Farben (màu sắc)
January 17, 2022KỊCH BẢN HỘI THOẠI
mạo từ xác định | mạo từ không xác định | |
der Bus | der Bus | ein Bus |
die U-Bahn | die U-Bahn | eine U-Bahn |
das Auto | das Auto | ein Auto |
mạo từ xác định | |
der Bus | den Bus |
die U-Bahn | die U-Bahn |
das Auto | das Auto |
January 26, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
January 26, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
January 26, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
1) Personalpronomen im Dativ
- Personalpronomen: đại từ nhân xưng hay chính là các ngôi ich, du, er, sie, ….
- Chúng ta sử dụng đại từ nhân xưng ở Dativ (cách 3) khi đại từ mà ta nhắc đến trong câu không đóng vai trò làm chủ ngữ như cách 1, mà sẽ có vai trò như một tân ngữ trong câu.
- Ví dụ:
Ich antworte dir: tôi trả lời bạn. (Ở đây là từ “bạn” đang được dùng ở Dativ, do nó là tân ngữ gián tiếp trong câu và đi kèm với động từ “antworten”).
- 1 số động từ đi kèm với Dativ: gehören, gefallen, schmecken, antworten, vertrauen, verzeihen, passen, zuhören, gratulieren, helfen, …
- Bảng đại từ nhân xưng ở Dativ
ich |
mir |
du |
dir |
er |
ihm |
sie |
ihr |
es |
ihm |
ihr |
euch |
wir |
uns |
sie/Sie |
ihnen/Ihnen |
2) Possessivartikel im Dativ
- Chúng ta sẽ sử dụng mạo từ sở hữu ở Dativ, trong trường hợp khi vị trí của danh từ phải để ở cách 3, như sau 1 số động từ kể trên, giới từ hoặc trong 1 số cấu trúc đặc biệt.
- Bảng mạo từ sở hữu ở Dativ
mask. (der) |
fem. (die) |
neu. (das) |
plural (die) |
|
ich |
meinem Bruder |
meiner Schwester |
meinem Kind |
meinen Eltern |
du |
deinem Bruder |
deiner Schwester |
deinem Kind |
deinen Eltern |
er |
seinem Bruder |
seiner Schwester |
seinem Kind |
seinen Eltern |
sie |
ihrem Bruder |
ihrer Schwester |
ihrem Kind |
ihren Eltern |
es |
seinem Bruder |
seiner Schwester |
seinem Kind |
seinen Eltern |
ihr |
eurem Bruder |
eurer Schwester |
eurem Kind |
euren Eltern |
wir |
unserem Bruder |
unserer Schwester |
unserem Kind |
unseren Eltern |
sie/Sie |
ihrem/Ihrem Bruder |
ihrer/Ihrer Schwester |
ihrem /Ihrem Kind |
ihren/Ihren Eltern |
January 26, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1) Komparativ
- Komparativ: so sánh hơn được dùng khi muốn so sánh, đối chiếu sự vật, hiện tượng này đối với sự vật, hiện tượng khác.
- Về cơ bản, thứ tự các thành phần trong câu ở tiếng Đức sẽ không bị biến đổi khi sử dụng câu so sánh, chỉ có DUY NHẤT sự biến đổi của đuôi tính từ gốc.
- Quy tắc: “Adjektiv (tính từ gốc) + er”
Ví dụ:
nett |
netter |
schnell |
schneller |
laut |
lauter |
- Mẫu câu so sánh hơn: Sub + Verb + Adjektiv -er + als + …
Ví dụ: Mein Bruder ist groß. Aber ich bin größer als er/mein Bruder.
- 1 số tính từ đặc biệt
viel (nhiều) |
mehr |
gern (thích) |
lieber |
gut |
besser |
hoch |
höher |
alt |
älter |
jung |
jünger |
dunkel |
dunkler |
teuer |
teurer |
Chú ý: Đối với những tính từ có chứa nguyên âm “a,o,u” thì khi chuyển sang tính từ ở so sánh hơn sẽ thêm “umlaut”.
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
HỖ TRỢ HỌC TẬP
Lokale Präposition (Giới từ chỉ vị trí)
auf |
trên bề mặt |
Der Kuchen ist auf dem Tisch. (Cái bánh ở trên mặt bàn). |
über |
phía trên lơ lửng |
Die Lampe ist über dem Tisch. (Cái đèn ở phía trên cái bàn.) |
unter |
dưới, bên dưới |
Die Katze ist unter dem Tisch. (Con mèo ở dưới cái bàn.) |
vor |
trước |
Die Katze ist vor dem Tisch. (Con mèo ở trước cái bàn.) |
hinter |
sau |
Die Katze ist hinter dem Tisch. (Con mèo ở sau cái bàn.) |
neben |
bên cạnh |
Die Katze ist neben dem Tisch. (Con mèo ở bên cạnh cái bàn.) |
an/ bei |
ở cạnh sát |
Die Katze ist an/bei dem Tisch. (Con mèo ở cạnh sát cái bàn.) |
zwischen |
ở giữa |
Die Katze ist zwischen dem Tisch und dem Stuhl. (Con mèo ở giữa cái bàn và cái ghế.) |
in |
trong, bên trong |
Die Katze ist in dem Schrank. (Con mèo ở trong tủ.) |
Chú ý: Phân biệt sự khác nhau của:
- an/bei:
“bei” là giới từ chỉ vị trí dùng trong mọi trường hợp (bei ihm: ở chỗ anh ấy, bei dem Tisch: ở cạnh bàn).
“an” là giới từ chỉ đi với vật, không đi kèm với người (an dem Tisch).
- neben/ an:
“neben” cũng mang ở cạnh nhưng vẫn có khoảng cách gần hoặc rất gần
“an” là ở cạnh sát, có sự tiếp xúc ở một bề mặt nào đó của sự vật.
Các giới từ chỉ vị trí sẽ trả lời cho câu hỏi “Wo - ở đâu”, khi trả lời cho câu hỏi “Wo” sẽ đi kèm với Dativ - cách 3.
January 26, 2022KỊCH BẢN HỘI THOẠI
HỖ TRỢ HỌC TẬP
Superlativ: So sánh hơn nhất
- Form: Sub + Verb + am + adj-(e)sten
- Chú ý: Đối với các tính từ kết thúc bằng “d, -ß, -sch, -t, -tz, -x hoặc là -z” thì đối với so sánh cao nhất sẽ thêm đuôi “este”.
- Ví dụ:
|
|||
→ Das Wohnzimmer ist am größten im Haus. → Das Arbeitszimmer ist am kleinsten im Haus. |
- So sánh cao nhất của 1 số tính từ đặc biệt:
Adjektive |
Superlativ |
groß |
am größten |
alt |
am ältesten |
jung |
am jüngsten |
frisch |
am frischesten |
dunkel |
am dunkelsten |
teuer |
am teuersten |
hoch |
am höchsten |
nah |
am nächsten |
viel |
am meisten |
gut |
am besten |
gern |
am liebsten |
January 26, 2022
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
- Wie ist das Wetter heute?
- Heute Morgen ist es schön.Und auch am Nachmittag scheint die Sonne.
- Aber heute Abend soll es regnen.
- Und wie ist das Wetter morgen?
- Achso, heute Nacht soll es sehr kalt sein. Aber morgen steigen die Temperaturen. Morgen Mittag soll es sehr heiß sein. Und am Nachmittag soll es ein Gewitter geben.
- Wie schade, wir möchten morgen ein Picknick machen. Glauben Sie, das ist eine gute Idee?
- Aber sicher. Machen Sie ein Picknick, aber nehmen Sie einen Regenschirm mit!
HỖ TRỢ HỌC TẬP
1) Imperativ
1.1. Imperativ là gì?
Imperativ được hiểu là câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, thậm chí có thể là đưa ra lời khuyên một cách lịch sự. Tức là, câu Imperativ sẽ được dùng trong văn cảnh khi người nói muốn đưa ra một yêu cầu, mệnh lệnh nào đó cho đối phương, với mong muốn đối phương sẽ thực hiện mong muốn của mình.
1.2. Imperativ với ngôi “Sie”
Form: động từ nguyên thể không chia + Sie + ….
Chú ý: Đôi khi nhằm mục đích nhấn mạnh, ta có thể sử dụng thêm từ “bitte” đứng ở đầu câu hoặc cuối câu Imperativ.
Ví dụ:
Sprechen Sie laut! |
(Ngài) Làm ơn nói to lên! |
Trinken Sie viel Wasser! |
Hãy uống nhiều nước! |
Bleiben Sie zu Hause, bitte! |
Làm ơn hãy ở nhà! |
2) Trennbare Verben
2.1. Trennbare Verben là gì?
Trennbare Verben được gọi là động từ tách. Động từ tách có nghĩa là động từ chính của câu sẽ được tách ra thành 2 yếu tố. Yếu tố đứng đầu được gọi là tiền tố và yếu tố đứng sau sẽ là động từ gốc.
Form: tiền tố + động từ gốc
Ví dụ: ankommen (đến nơi), abholen, mitfahren (đi cùng), ….
an - kommen |
an: tiền tố đứng trước kommen: động từ gốc mang nghĩa đến |
ab - holen |
ab: tiền tố đứng trước holen: động từ gốc mang nghĩa lấy |
mit - fahren |
mit: tiền tố đứng trước fahren: động từ gốc mang nghĩa đi |
Một số tiền tố thường gặp: an, ab, aus, mit, zu, zurück, ….
Trong câu, nếu sử dụng động từ tách thì vị trí sẽ có chút đặc biệt
Sub + động từ gốc (chia theo chủ ngữ) + … + tiền tố (đứng cuối câu)
Ví dụ: Ich nehme einen Regenschirm mit.
January 26, 2022KỊCH BẢN HỘI THOẠI
- Was möchtest du heute Abend unternehmen?
- Ich weiß nicht.
- Sollen wir ausgehen?
- Hhmm, vielleicht.
- Lass uns ins Kino gehen.
- Ich mag Kino nicht.
- Dann lass uns ins Theater gehen.
- Theater mag ich auch nicht.
- Oder lass uns in ein Konzert gehen.
- Oh nein, bitte nicht. Ich habe keine Lust auf ein Konzert. Nicht heute Abend.
- Oder vielleicht sollen wir in die Kneipe gehen?
- Auch ja, das ist eine gute Idee. Lass uns in die Kneipe gehen. Lass uns ein Bier trinken gehen. In unserer Stammkneipe.
January 26, 2022KỊCH BẢN HỘI THOẠI
Bảng chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z, Ö, Ü, Ä, ß.
A – Angela, B- Berlin, C- Computer, D- Deutschland, E – Eduguard, F – Foto, G – Gut, H – Haus, I – In, J – Ja, K – Kein, L – Lang, O – Ohr, P – Polizei, R – Rot, (Reis) nghĩa là cơm, S – Salz, (Groß (ss)) nghĩa là to, lớn, (Straße (ss)) nghĩa là đường, phố, (T – Technik) nghĩa là công nghệ, U – Uhr/ nghĩa là cái đồng hồ, V – Vorsprung, W - Was, X – Xylophon nghĩa là đàn Xylophon, Y – Yen, Z – Zoo, Lärm, Lächeln, Gehard Schröder, Köln, Für, Süden, Süß.
HỖ TRỢ HỌC TẬP
KỊCH BẢN HỘI THOẠI
- Entschuldigen Sie, Können Sie ein gutes Restaurant empfehlen?
- Aber, sicher. Was möchten Sie essen?
- Hmm, Ich weiß nicht. Vielleicht Thai oder Chinesisch
- Achso, es gibt ein kleines China Restaurant davon um die Ecke, auf der rechten Seite. Das Essen ist sehr gut. Und es ist nicht teuer. Ich esse dort oft. Ich kenne den Besitzer.
- Das klingt gut. Ahso, davon um die Ecke, auf der rechten Seite. Ja?
- Stimmt
- Na dann, danke für Ihre Hilfe.
- Gern geschehen.
January 26, 2022