Chi tiết

Bài 2 - Bảng chữ cái tiếng Đức

thu gon
mo rong

Bài 2 - Bảng chữ cái tiếng Đức

Kịch bản: Hải Hồ
Người Đọc: Nguyễn Thương

Trong khi giao tiếp với người Đức, có thể bạn sẽ bắt gặp tình huống được yêu cầu đánh vần tên của bạn, ví dụ như lúc bạn ở ngân hàng, hoặc ở văn phòng, hoặc sử dụng một dịch vụ nào đó. Ngoài ra, bạn cũng không thể học tốt tiếng Đức nếu bạn không biết bảng chữ cái của nó. Hãy bắt đầu làm quen với bảng chữ cái tiếng Đức với bài học số 2 này nhé.

KỊCH BẢN HỘI THOẠI

Bảng chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z, Ö, Ü, Ä, ß.

A – Angela, B- Berlin, C- Computer, D- Deutschland, E – Eduguard, F – Foto, G – Gut, H – Haus, I – In, J – Ja, K – Kein, L – Lang, O – Ohr, P – Polizei, R – Rot, (Reis) nghĩa là cơm, S – Salz, (Groß (ss)) nghĩa là to, lớn, (Straße (ss)) nghĩa là đường, phố, (T – Technik) nghĩa là công nghệ, U – Uhr/ nghĩa là cái đồng hồ, V – Vorsprung, W - Was, X – Xylophon  nghĩa là đàn Xylophon, Y – Yen, Z – Zoo, Lärm, Lächeln, Gehard Schröder, Köln, Für, Süden, Süß.

KỊCH BẢN ĐẦY ĐỦ

HỖ TRỢ HỌC TẬP

Ấn để học video phát âm với giáo viên của Vogel

kyb8fdey7rgxr3bp
ChuyenMuc
Quản lý tin tức